THỦ TỤC XIN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU TIỀN CHẤT
1.Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 113/2017/NĐ-CPngày 09/10/2017 của Chính phủ có quy định các danh mục về hóa chất và biểu mẫu gồm có:
– Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Phụ lục này cũng bao gồm danh mục các Tiền chất công nghiệp nhóm 1 và Tiền chất công nghiệp nhóm 2 (Tiền chất là các chất không thể thiếu được trong quá trình điều chế, sản xuất các chất ma túy);
– Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp;
– Danh mục hóa chất cấm;
– Danh mục hóa chất nguy hiểm phải xây dựng kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất;
– Danh mục hóa chất phải khai báo;
Nhập khẩu Tiền chất (các tiền chất trong Phụ lục I) phải có giấy phép xuất nhập khẩu để được thông quan hàng hóa.
Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp thực hiện theo quy định tại Điều 12, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP. Tổ chức, cá nhân trong Khu chế xuất khi nhập khẩu tiền chất từ doanh nghiệp nội địa phải có giấy phép của Bộ Công thương.
DANH MỤC HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP (Kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ) Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa |
STT
|
Tên hóa chất theo tiếng Việt
|
Tên hóa chất theo tiếng Anh
|
Mã số HS
|
Mã số CAS
|
Công thức hóa học
|
Tiền chất công nghiệp nhóm 1 |
785.
|
1 – phenyl – 2 -propanon
|
1 – phenyl – 2 -propanone
|
29143100
|
103-79-7
|
C9H10O
|
786.
|
Axetic anhydrit
|
Acetic anhydride
|
29152400
|
108-24-7
|
C4H6O3
|
787.
|
Axít anthranilic
|
Anthranilic acid
|
29224300
|
118-92-3
|
C7H7NO2
|
788.
|
Axít lysergic
|
Lysergic acid
|
29396300
|
82-58-6
|
C16H16N2O2
|
789.
|
Axít phenyl axetic
|
Phenylacetic acid
|
29163400
|
103-82-2
|
C8H8O2
|
790.
|
Axít N – axetyl anthranilic
|
N – acetylanthranilic acid
|
29242300
|
89-52-1
|
C9H9NO3
|
791.
|
Alpha-phenyl acetoacetonitril (APAAN)
|
Alpha-phenyl acetoacetonitrile (APAAN)
|
29269000
|
4468-48-8
|
C10H9NO
|
792.
|
Gamma-butyro lacton (GBL)
|
Gamma-butyro lactone (GBL)
|
29322050
|
96-48-0
|
C4H6O2
|
793.
|
Isosafrol
|
Isosafrole
|
29329100
|
120-58-1
|
C10H10O2
|
794.
|
Piperonal
|
Piperonal
|
29329300
|
120-57-0
|
C8H6O3
|
795.
|
Piperonyl metyl keton
|
Piperonyl methyl ketone
|
29329200
|
4676-39-5
|
C6H5C10H10O3
|
796.
|
Safrol
|
Safrole
|
29329400
|
94-59-7
|
C10H10O2
|
797.
|
Tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrol, Isosafrol
|
Essential oil or any mixture containing Safrole, Isosafrole
|
–
|
–
|
–
|
Tiền chất công nghiệp nhóm 2 |
798.
|
Axít axetic
|
Acetic acid
|
29152100
|
64-19-7
|
C2H4O2
|
799.
|
Axít clohydric
|
Hydrochloric acid
|
28061000
|
7647-01-0
|
HCl
|
800.
|
Axít formic
|
Formic Acid
|
29151100
|
64-18-6
|
CH2O2
|
801.
|
Axít sunfuric
|
Sulfuric acid
|
28070000
|
7664-93-9
|
H2SO4
|
802.
|
Axít tartaric
|
Tartaric acid
|
29181200
|
526-83-0
|
C4H6O6
|
803.
|
Axeton
|
Acetone
|
29141100
|
67-64-1
|
C3H6O
|
804.
|
Axetyl clorit
|
Acetyl chloride
|
29159070
|
75-36-5
|
CH3COCl
|
805.
|
Amoni format
|
Ammonium formate
|
29151200
|
540-69-2
|
HCO2NH4
|
806.
|
Benzaldehyt
|
Benzaldehyde
|
29122100
|
100-52-7
|
C7H6O
|
807.
|
Benzyl xyanid
|
Benzyl cyanide
|
29269095
|
140-29-4
|
C8H7N
|
808.
|
Diethylamin
|
Diethylamine
|
29211950
|
109-89-7
|
C4H11N
|
809.
|
Dietyl ete
|
Diethyl ether
|
29091100
|
60-29-7
|
C4H10O
|
810.
|
Etylen diaxetat
|
Ethylene diacetate
|
29153900
|
111-55-7
|
C6H10O4
|
811.
|
Formamit
|
Formamide
|
29241900
|
75-12-7
|
CH3NO
|
812.
|
Kali permanganat
|
Potassium permanganate
|
28416100
|
7722-64-7
|
KMnO4
|
813.
|
Metyl etyl keton
|
Methyl ethyl ketone
|
29141200
|
78-93-3
|
C4H8O
|
814.
|
Methylamin
|
Methylamine
|
29211100
|
74-89-5
|
CH5N
|
815.
|
Nitroethan
|
Nitroethane
|
29042000
|
79-24-3
|
C2H5NO2
|
816.
|
Piperidin
|
Piperidine
|
29333290
|
110-89-4
|
C5H11N
|
817.
|
Toluen
|
Toluene
|
29023000
|
108-88-3
|
C7H8
|
819.
|
Thionyl cloric
|
Thionyl chloride
|
28121095
|
7719-09-7
|
SOCl2
|
|
Ghi chú |
Ghi chú:
– Mã số HS để tham khảo.
– Khi Danh mục tiền chất do Chính phủ ban hành được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo Danh mục mới. |
Hóa chất là đơn chất, hợp chất, hỗn hợp chất được con người khai thác hoặc tạo ra từ nguồn nguyên liệu tự nhiên, nguyên liệu nhân tạo. Do đó, các loại hàng hóa là sản phẩm tiêu dùng có chứa hóa chất là tiền chất như: Axit sulfuric có trong bình ắc quy chì, axit phenylacetic trong trái cây, axit phenylacetic được sử dụng trong một số loại nước hoa , axit acetic (thực phẩm) dùng làm dung môi hữu cơ, dược phẩm, cao su, sơn, thuốc nhuộm, thực phẩm, tẩy vải…acetone có chứa trong các chất tẩy rửa, dụng cụ làm sạch, dùng để pha keo epoxy 2 thành phần, sơn và vecni…không thuộc đối tượng áp dụng của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP.
HỒ SƠ HẢI QUAN NHẬP KHẨU HOÁ CHẤT
- Hợp đồng mua bán
- Hoá đơn thương mại
- Phiếu đóng gói
- Phiếu an toàn hoá chất
- Giấy phép nhập khẩu (nếu là tiền chất)
- Vận tải đơn
FAN VN TRADING CO., LTD
Địa chỉ ĐKKD và VP tại Đồng Nai: 173 Đường số 3, KDC Hố Nai, X. Hố Nai 3, Trảng Bom, Đồng Nai
Địa chỉ VP tại Hồ Chí Minh: Tầng 4, tòa nhà Riverside , Quận 4, TP HCM
Website: www.fanlogistic.vn | Email: fanvn.info2018@gmail.vn
Hotline: 0937.96.6161 -02516.270.269